- Thông số kỹ thuật
- Sản phẩm liên quan
Thông số kỹ thuật

Flint clay là gì?
Đất flint là một đại diện của đất chịu lửa Trung Quốc. Thông thường, đất flint có nghĩa là ĐẤT FLINT ĐÃ NUNG, đó là quặng đất đã nung. Hàm lượng Al₂O₃ khoảng 44%, Fe₂O₃ dưới 2%, với hợp chất ổn định và cấu trúc chặt chẽ, mặt gãy giống như vỏ sò bị vỡ.
Đất flint không có hợp chất cố định. Nó giống như đất kaolin (Al₂O₃/3SiO₂=0.85), ngoài một số thạch anh tự do, nó còn chứa rất ít khoáng chất sắt và kiềm. Màu sắc phổ biến bao gồm: trắng tinh, xám nhạt, vàng trà nhạt, một số là nâu.
Đất flint có thể làm gì?
Đất flint có khả năng chịu lửa và khả năng nung kết. Hợp chất này của nhiều aluminosilicate, thành phần chính là Al₂O₃ và SiO₂. Các tạp chất oxit sẽ làm tan chảy vật liệu, giảm khả năng chịu lửa của nó. Giảm hàm lượng Na₂O+K₂O, khả năng chịu lửa càng cao.
Khi tỷ lệ Al₂O₃/3SiO₂ gần giá trị lý thuyết (A/S = 0.85), đất sét flint tinh khiết hơn, tính chịu lửa cao hơn và khả năng nung kết tốt hơn. Đất sét flint cấp cao có thể đạt đến độ chịu lửa 1750℃, tỷ lệ hấp thụ nước dưới 5%, và khối lượng riêng lớn hơn 2.55g/cm³.
Ảnh khối


Thông số kỹ thuật
| Mục/Loại | YNS45 | YNS44 | YNS43 | YNS42 | YNS40 |
| Al₂O₃ % | 46-48 | 44-48 | 43-48 | 42-46 | 40-46 |
| SiO₂ % | 49-52 | 50-53 | 50-53 | 50-53 | 50-54 |
| Fe₂O₃ % (tối đa) | 1 | 1.3 | 2 | 2.5 | 3 |
| TiO₂ % (tối đa) | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 |
| K₂O+Na₂O % (tối đa) | 0.3 | 0.4 | 0.4 | 0.5 | 0.5 |
| CaO+MgO % (tối đa) | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.6 | 0.7 |
| Độ dày khối g/cm³ (tối thiểu) | 2.58 | 2.52 | 2.45 | 2.4 | 2.37 |
| Độ chịu lửa °C (tối thiểu) | 1780 | 1760 | 1740 | 1720 | 1710 |
| Tạp chất % (tối đa) | 0.5 | 2 | 3 | 3.5 | 4 |
Ưu điểm
1. Cách nhiệt
2. Giữ nhiệt
3. Khả năng thấm nước thấp
4. Dễ thi công
5. Khả năng làm việc tốt
6. Độ bám dính mạnh
EN
AR
HR
CS
DA
NL
FR
DE
EL
HI
IT
JA
KO
NO
PL
PT
RU
ES
SV
TL
ID
LT
SR
SK
UK
VI
HU
TH
TR
MS
GA
CY
AZ
LO
LA
MN
NE
MY
KK
UZ








